EXCITER 155 VVA PHIÊN BẢN CAO CẤP

EXCITER 155 VVA PHIÊN BẢN CAO CẤP

Yamaha Exciter là mẫu xe côn tay được ưa chuộng nhất tại thị trường Việt Nam với thiết kế mang đậm dấu ấn đặc trưng DNA của Yamaha. Bên cạnh phiên bản Exciter 150 rất được yêu thích từ trước đó, Yamaha Motor Việt Nam vừa ra mắt phiên bản Exciter 155 VVA mới nhất được phát triển như một chiếc "Tiểu YZF-R1". Exciter 155 VVA được nâng cấp và thay đổi nhiều chi tiết hoàn toàn mới dựa trên các công nghệ đang được áp dụng trên siêu xe thể thao YZF-R1, nhưng vẫn đảm bảo được tính ổn định, vận hành linh hoạt, hằng ngày của 1 chiếc xe thể thao phân khối nhỏ.

MẶT ĐỒNG HỒ FULL LCD ĐA CHỨC NĂNG

Các thông số quan trọng như tổng quãng đường, tốc độ, báo cấp số, báo kích hoạt VVA, hiển thị rõ nét vòng tua máy, được sắp xếp khoa học và trực quan, với góc độ được bố trí để tối ưu khả năng quan sát.

HỆ THỐNG KHÓA THÔNG MINH

Kích hoạt khi người cầm khóa đang ở trong phạm vi cho phép, kết hợp thao tác vận núm xoay có thể khởi động xe, ngoài ra khóa có tích hợp nút bấm "Ansewer-black" để xác định vị trí xe

Ổ CẮM SẠC ĐIỆN THOẠI 12V

Ổ cắm sạc 12V cho điện thoại và các thiết bị điện tử khác

PHANH TRƯỚC 2 PISTON

Phanh đía bánh trước trang bị kẹp má phanh kép gồm 2 piston cung cấp lực phanh mạnh hơn 17%. Các bộ phận dẫn lực và ma sát được thiết kế cứng chắc tạo nên hệ thống phanh hiệu quả hơn

BỘ LY HỢP A&S (ASSIST & SLIPPER) TRỢ LỰC & KIỂU TRƯỢT TƯƠNG TỰ YZF - R1

Assis: Tăng khả năng bám côn, chống trượt côn
Slipper: Chống bó cứng bánh sau khi dồn số ở tốc độ cao
Ngoài ra, tay côn mới hành trình ngắn hơn 10mm so với phiên bản 150cc giúp có cảm giác lái tốt hơn

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước (dài x rộng x cao)

1,975 mm × 665 mm × 1,085 mm

Độ cao yên xe

795 mm

Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe

1,290 mm

Độ cao gầm xe

150 mm

Trọng lượng ướt

121 kg

Dung tích bình xăng

5.4 lít

Dung tích dầu máy

1.10 L

Tỷ số nén

10.5:1

Công suất tối đa

17.7 mã lực / 9,500 vòng/phút

Mô men cực đại

14.4 N・m (1.5 kgf・m) / 8,000 vòng/phút

Phanh trước/sau

Trước: Phanh đĩa đơn thủy lực; 2 piston
Sau: Phanh đĩa đơn thủy lực

Lốp trước/sau

Trước: 90/80-17M/C 46P (lốp không săm)
Sau: 120/70-17M/C 58P (lốp không săm)

Giảm xóc trước/sau

Trước: Ống lồng
Sau: Càng sau

Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)

2.09l/100km

Hệ thống khởi động

Khởi động điện

ĐĂNG KÝ ĐỂ ĐƯỢC
TƯ VẤN MUA XE NGAY

1800 6759

Leave this empty:

Họ tên*

Số điện thoại*

Ngày hẹn*

Địa chỉ

Ghi chú