Rebel 300

Rebel 300

Khung gầm xe

Khung gầm xe là loại ống thép màu đen, mang đến sự chắc chắn cũng như tạo vẻ cứng cáp cho xe. Hai bên sườn xe không hề có ốp nhựa hay kim loại để che sườn mà được để nguyên nhằm lộ máy.

Đồng hồ thiết kế tròn cổ điển

Đồng hồ thiết kế tròn cổ điển, nhưng hiển thị thông qua màn hình kỹ thuật số hiện đại.

Ổ khóa điện

Ổ khóa điện của Honda Rebel 300 được bố trí ở phía dưới, bên trái thùng xăng, đây là thiết kế truyền thống đặc trưng của dòng xe Cruiser.

Hệ thống phanh

Hệ thống phanh tiêu chuẩn của Honda Rebel 300 là phanh đĩa và được tích hợp hệ thống chống bó cứng phanh ABS.

Hệ thống treo trên xe

Hệ thống treo trên xe bao gồm cặp phuộc ống lồng ở trước và cặp giảm xóc lò xo trụ, giảm chấn thủy lực ở phía sau.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Khối lượng bản thân

170 kg

Dài x Rộng x Cao

2,190mm x 820mm x 1,093mm

Khoảng cách trục bánh xe

1,490mm

Độ cao yên

690mm

Khoảng sáng gầm xe

149mm

Dung tích bình xăng

11,2L

Kích cỡ lớp trước/ sau

Trước: 130/90-16
Sau: 150/80-16

Phuộc trước/ sau

Trước: Ống lồng, giảm chấn thuỷ lực
Sau: Lò xo trụ, giảm chấn thuỷ lực

Loại động cơ

PGM-FI, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch

Công suất tối đa

20.3 kW/8,000 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

1.4L khi thay nhớt
1.5L khi thay nhớt và bộ lọc

Mức tiêu thụ nhiên liệu

3,6 lít/100km

Hộp số

6 cấp

Loại truyền động

Côn tay 6 số

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

25.1 Nm/7,500 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

286.01cc

Đường kính x Hành trình pít tông

76mm x 63mm

Tỷ số nén

10.7:1

ĐĂNG KÝ ĐỂ ĐƯỢC
TƯ VẤN MUA XE NGAY

1800 6759

Leave this empty:

Họ tên*

Số điện thoại*

Ngày hẹn*

Địa chỉ

Ghi chú